The Quran in Vietnamese - Surah Qariah translated into Vietnamese, Surah Al-Qariah in Vietnamese. We provide accurate translation of Surah Qariah in Vietnamese - الفيتنامية, Verses 11 - Surah Number 101 - Page 600.
الْقَارِعَةُ (1) Al-Qari'ah |
مَا الْقَارِعَةُ (2) Al-Qari'ah là gì |
وَمَا أَدْرَاكَ مَا الْقَارِعَةُ (3) Và điều gì cho Ngươi (Muhammad) biết Al-Qari'ah là gì |
يَوْمَ يَكُونُ النَّاسُ كَالْفَرَاشِ الْمَبْثُوثِ (4) Đó là Ngày mà nhân loại sẽ như bươm bướm bay tán loạn |
وَتَكُونُ الْجِبَالُ كَالْعِهْنِ الْمَنفُوشِ (5) Và những quả núi sẽ (bắn tung) như cụm lông cừu được chải ra |
فَأَمَّا مَن ثَقُلَتْ مَوَازِينُهُ (6) Bởi thế, đối với ai mà bàn cân (chứa việc thiện tốt và ngoan đạo) nặng |
فَهُوَ فِي عِيشَةٍ رَّاضِيَةٍ (7) Thì sẽ hưởng một đời sống hài lòng và thỏa nguyện |
وَأَمَّا مَنْ خَفَّتْ مَوَازِينُهُ (8) Và đối với ai mà bàn cân (chứa việc thiện tốt và ngoan đạo) nhẹ |
فَأُمُّهُ هَاوِيَةٌ (9) Thì nhà ở của y sẽ là Hawiyah |
وَمَا أَدْرَاكَ مَا هِيَهْ (10) Và điều gì cho Ngươi biết Hawiyah là gì |
نَارٌ حَامِيَةٌ (11) (Đó là) Lửa ngọn cháy dữ dội |