The Quran in Vietnamese - Surah Humazah translated into Vietnamese, Surah Al-Humazah in Vietnamese. We provide accurate translation of Surah Humazah in Vietnamese - الفيتنامية, Verses 9 - Surah Number 104 - Page 601.

| وَيْلٌ لِّكُلِّ هُمَزَةٍ لُّمَزَةٍ (1) Thiệt thân cho từng kẻ vu cáo và nói xấu người khác | 
| الَّذِي جَمَعَ مَالًا وَعَدَّدَهُ (2) Những ai vơ vét tiền bạc và luôn tay đếm nó | 
| يَحْسَبُ أَنَّ مَالَهُ أَخْلَدَهُ (3) Nghĩ rằng của cải sẽ làm cho y sống đời đời | 
| كَلَّا ۖ لَيُنبَذَنَّ فِي الْحُطَمَةِ (4) Nhất định không! Chắc chắn, y sẽ bị quẳng vào Hutamah | 
| وَمَا أَدْرَاكَ مَا الْحُطَمَةُ (5) Và điều gì cho Ngươi (Nabi) biết Hutamah là gì | 
| نَارُ اللَّهِ الْمُوقَدَةُ (6) Đó là Lửa của Allah, được nhúm lên (thành ngọn) | 
| الَّتِي تَطَّلِعُ عَلَى الْأَفْئِدَةِ (7) Sẽ bốc cao lên tận quả tim | 
| إِنَّهَا عَلَيْهِم مُّؤْصَدَةٌ (8) Quả thật, nó (Lửa) sẽ vây kín chúng lại | 
| فِي عَمَدٍ مُّمَدَّدَةٍ (9) Bên trong các cột lửa cháy tỏa rộng |