The Quran in Vietnamese - Surah Maun translated into Vietnamese, Surah Al-Maun in Vietnamese. We provide accurate translation of Surah Maun in Vietnamese - الفيتنامية, Verses 7 - Surah Number 107 - Page 602.

| أَرَأَيْتَ الَّذِي يُكَذِّبُ بِالدِّينِ (1) Há Ngươi có thấy kẻ phủ nhận việc Phán Xử (để thưởng và phạt) | 
| فَذَٰلِكَ الَّذِي يَدُعُّ الْيَتِيمَ (2) Bởi lẽ kẻ ấy đã xua đuổi trẻ mồ côi | 
| وَلَا يَحُضُّ عَلَىٰ طَعَامِ الْمِسْكِينِ (3) Và không khuyến khích việc nuôi ăn những người thiếu thốn | 
| فَوَيْلٌ لِّلْمُصَلِّينَ (4) Bởi thế, thiệt thân cho những người dâng lễ nguyện Salah | 
| الَّذِينَ هُمْ عَن صَلَاتِهِمْ سَاهُونَ (5) Những ai lơ là trong việc dâng lễ nguyện Salah của họ | 
| الَّذِينَ هُمْ يُرَاءُونَ (6) Những ai chỉ muốn phô trương cho (người khác) thấy | 
| وَيَمْنَعُونَ الْمَاعُونَ (7) Và từ chối giúp đỡ (láng giềng) về những vật dụng cần thiết |