×

Surah Al-Balad in Vietnamese

Quran Vietnamese ⮕ Surah Al Balad

Translation of the Meanings of Surah Al Balad in Vietnamese - الفيتنامية

The Quran in Vietnamese - Surah Al Balad translated into Vietnamese, Surah Al-Balad in Vietnamese. We provide accurate translation of Surah Al Balad in Vietnamese - الفيتنامية, Verses 20 - Surah Number 90 - Page 594.

بسم الله الرحمن الرحيم

لَا أُقْسِمُ بِهَٰذَا الْبَلَدِ (1)
TA (Allah) thề bởi thị trấn (Makkah) này
وَأَنتَ حِلٌّ بِهَٰذَا الْبَلَدِ (2)
Và Ngươi là một cư dân (tự do) của thị trấn này
وَوَالِدٍ وَمَا وَلَدَ (3)
Và thề bởi đấng sinh thành (Adam) và con cháu mà T đã sinh ra
لَقَدْ خَلَقْنَا الْإِنسَانَ فِي كَبَدٍ (4)
Chắc chắn, TA đã tạo hóa con người để làm lụng cực nhọc
أَيَحْسَبُ أَن لَّن يَقْدِرَ عَلَيْهِ أَحَدٌ (5)
Phải chăng y nghĩ không có ai thắng được y hay sao
يَقُولُ أَهْلَكْتُ مَالًا لُّبَدًا (6)
Y bảo: ‘Tôi đã tiêu phí vô số tài sản.”
أَيَحْسَبُ أَن لَّمْ يَرَهُ أَحَدٌ (7)
Phải chăng y nghĩ không có ai thấy được y
أَلَمْ نَجْعَل لَّهُ عَيْنَيْنِ (8)
Há TA đã không làm cho y có cặp mắt
وَلِسَانًا وَشَفَتَيْنِ (9)
Và chiếc lưỡi và đôi môi
وَهَدَيْنَاهُ النَّجْدَيْنِ (10)
Và chỉ cho y hai con đường (chính và tà)
فَلَا اقْتَحَمَ الْعَقَبَةَ (11)
Nhưng y không mạo hiểm trên con đường dốc đứng
وَمَا أَدْرَاكَ مَا الْعَقَبَةُ (12)
Và Ngươi có biết con đường dốc đứng là gì chăng
فَكُّ رَقَبَةٍ (13)
(Đó là) việc giải phóng một vòng cổ (nô lệ)
أَوْ إِطْعَامٌ فِي يَوْمٍ ذِي مَسْغَبَةٍ (14)
Và nuôi ăn vào một ngày đói lả
يَتِيمًا ذَا مَقْرَبَةٍ (15)
Một đứa trẻ mồ côi thân thuộc
أَوْ مِسْكِينًا ذَا مَتْرَبَةٍ (16)
Hoặc một người túng thiếu dính bụi đường
ثُمَّ كَانَ مِنَ الَّذِينَ آمَنُوا وَتَوَاصَوْا بِالصَّبْرِ وَتَوَاصَوْا بِالْمَرْحَمَةِ (17)
Rồi trở thành một người có đức tin và khuyến khích nhau kiên nhẫn và khuyến khích nhau độ lượng
أُولَٰئِكَ أَصْحَابُ الْمَيْمَنَةِ (18)
Họ là những người bạn phía tay phải (sẽ vào thiên đàng)
وَالَّذِينَ كَفَرُوا بِآيَاتِنَا هُمْ أَصْحَابُ الْمَشْأَمَةِ (19)
Còn những ai phủ nhận các Dấu Hiệu của TA thì sẽ là những người bạn phía tay trái
عَلَيْهِمْ نَارٌ مُّؤْصَدَةٌ (20)
Lửa sẽ bao phủ lấy chúng
❮ Previous Next ❯

Surahs from Quran :

1- Fatiha2- Baqarah
3- Al Imran4- Nisa
5- Maidah6- Anam
7- Araf8- Anfal
9- Tawbah10- Yunus
11- Hud12- Yusuf
13- Raad14- Ibrahim
15- Hijr16- Nahl
17- Al Isra18- Kahf
19- Maryam20- TaHa
21- Anbiya22- Hajj
23- Muminun24- An Nur
25- Furqan26- Shuara
27- Naml28- Qasas
29- Ankabut30- Rum
31- Luqman32- Sajdah
33- Ahzab34- Saba
35- Fatir36- Yasin
37- Assaaffat38- Sad
39- Zumar40- Ghafir
41- Fussilat42- shura
43- Zukhruf44- Ad Dukhaan
45- Jathiyah46- Ahqaf
47- Muhammad48- Al Fath
49- Hujurat50- Qaf
51- zariyat52- Tur
53- Najm54- Al Qamar
55- Rahman56- Waqiah
57- Hadid58- Mujadilah
59- Al Hashr60- Mumtahina
61- Saff62- Jumuah
63- Munafiqun64- Taghabun
65- Talaq66- Tahrim
67- Mulk68- Qalam
69- Al-Haqqah70- Maarij
71- Nuh72- Jinn
73- Muzammil74- Muddathir
75- Qiyamah76- Insan
77- Mursalat78- An Naba
79- Naziat80- Abasa
81- Takwir82- Infitar
83- Mutaffifin84- Inshiqaq
85- Buruj86- Tariq
87- Al Ala88- Ghashiya
89- Fajr90- Al Balad
91- Shams92- Lail
93- Duha94- Sharh
95- Tin96- Al Alaq
97- Qadr98- Bayyinah
99- Zalzalah100- Adiyat
101- Qariah102- Takathur
103- Al Asr104- Humazah
105- Al Fil106- Quraysh
107- Maun108- Kawthar
109- Kafirun110- Nasr
111- Masad112- Ikhlas
113- Falaq114- An Nas