×

Surah Al-Layl in Vietnamese

Quran Vietnamese ⮕ Surah Lail

Translation of the Meanings of Surah Lail in Vietnamese - الفيتنامية

The Quran in Vietnamese - Surah Lail translated into Vietnamese, Surah Al-Layl in Vietnamese. We provide accurate translation of Surah Lail in Vietnamese - الفيتنامية, Verses 21 - Surah Number 92 - Page 595.

بسم الله الرحمن الرحيم

وَاللَّيْلِ إِذَا يَغْشَىٰ (1)
Thề bởi ban đêm khi nó bao phủ
وَالنَّهَارِ إِذَا تَجَلَّىٰ (2)
Thề bởi ban ngày khi nó sáng tỏ
وَمَا خَلَقَ الذَّكَرَ وَالْأُنثَىٰ (3)
Thề bởi Đấng đã tạo hóa nam và nữ giới
إِنَّ سَعْيَكُمْ لَشَتَّىٰ (4)
Quả thật, nỗ lực của các ngươi rõ khác biệt
فَأَمَّا مَنْ أَعْطَىٰ وَاتَّقَىٰ (5)
Bởi thế, đối với ai bố thí và sợ Allah
وَصَدَّقَ بِالْحُسْنَىٰ (6)
Và tin nơi cái Tốt
فَسَنُيَسِّرُهُ لِلْيُسْرَىٰ (7)
Thì TA sẽ làm con đường đi đến thoải mái được dễ dàng cho y
وَأَمَّا مَن بَخِلَ وَاسْتَغْنَىٰ (8)
Ngược lại, đối với ai keo kiệt và tự cho mình giàu có đầy đủ
وَكَذَّبَ بِالْحُسْنَىٰ (9)
Và phủ nhận cái Tốt
فَسَنُيَسِّرُهُ لِلْعُسْرَىٰ (10)
Thì TA sẽ làm con đường đưa đến cực nhọc được dễ dàng cho y
وَمَا يُغْنِي عَنْهُ مَالُهُ إِذَا تَرَدَّىٰ (11)
Và của cải chẳng giúp ích gì được y khi y bị tiêu hủy
إِنَّ عَلَيْنَا لَلْهُدَىٰ (12)
Quả thật, TA (Allah) có nhiệm vụ ban Chỉ Đạo hướng dẫn
وَإِنَّ لَنَا لَلْآخِرَةَ وَالْأُولَىٰ (13)
Và quả thật, đời sau và đời này là của TA
فَأَنذَرْتُكُمْ نَارًا تَلَظَّىٰ (14)
Bởi thế, TA cảnh cáo các ngươi về ngọn Lửa cháy dữ dội
لَا يَصْلَاهَا إِلَّا الْأَشْقَى (15)
Không ai bị nướng (đốt) trong đó ngoài những kẻ bất hạnh nhất
الَّذِي كَذَّبَ وَتَوَلَّىٰ (16)
Tên phủ nhận sự thật và quay bỏ đi
وَسَيُجَنَّبُهَا الْأَتْقَى (17)
Và người ngay chính sợ Allah sẽ được giữ xa khỏi nó
الَّذِي يُؤْتِي مَالَهُ يَتَزَكَّىٰ (18)
Người cho (bố thí) của cải của mình nhằm tẩy sạch (bản thân)
وَمَا لِأَحَدٍ عِندَهُ مِن نِّعْمَةٍ تُجْزَىٰ (19)
Và không đòi hỏi một ai trả ơn mình về ân huệ đã ban cho người
إِلَّا ابْتِغَاءَ وَجْهِ رَبِّهِ الْأَعْلَىٰ (20)
Mà chỉ mong tìm sắc diện của Thượng Đế của mình, Đấng Tối Cao
وَلَسَوْفَ يَرْضَىٰ (21)
Và chắc chắn y sẽ sớm được hài lòng (vào thiên đàng)
❮ Previous Next ❯

Surahs from Quran :

1- Fatiha2- Baqarah
3- Al Imran4- Nisa
5- Maidah6- Anam
7- Araf8- Anfal
9- Tawbah10- Yunus
11- Hud12- Yusuf
13- Raad14- Ibrahim
15- Hijr16- Nahl
17- Al Isra18- Kahf
19- Maryam20- TaHa
21- Anbiya22- Hajj
23- Muminun24- An Nur
25- Furqan26- Shuara
27- Naml28- Qasas
29- Ankabut30- Rum
31- Luqman32- Sajdah
33- Ahzab34- Saba
35- Fatir36- Yasin
37- Assaaffat38- Sad
39- Zumar40- Ghafir
41- Fussilat42- shura
43- Zukhruf44- Ad Dukhaan
45- Jathiyah46- Ahqaf
47- Muhammad48- Al Fath
49- Hujurat50- Qaf
51- zariyat52- Tur
53- Najm54- Al Qamar
55- Rahman56- Waqiah
57- Hadid58- Mujadilah
59- Al Hashr60- Mumtahina
61- Saff62- Jumuah
63- Munafiqun64- Taghabun
65- Talaq66- Tahrim
67- Mulk68- Qalam
69- Al-Haqqah70- Maarij
71- Nuh72- Jinn
73- Muzammil74- Muddathir
75- Qiyamah76- Insan
77- Mursalat78- An Naba
79- Naziat80- Abasa
81- Takwir82- Infitar
83- Mutaffifin84- Inshiqaq
85- Buruj86- Tariq
87- Al Ala88- Ghashiya
89- Fajr90- Al Balad
91- Shams92- Lail
93- Duha94- Sharh
95- Tin96- Al Alaq
97- Qadr98- Bayyinah
99- Zalzalah100- Adiyat
101- Qariah102- Takathur
103- Al Asr104- Humazah
105- Al Fil106- Quraysh
107- Maun108- Kawthar
109- Kafirun110- Nasr
111- Masad112- Ikhlas
113- Falaq114- An Nas