×

Surah Al-Ala in Vietnamese

Quran Vietnamese ⮕ Surah Al Ala

Translation of the Meanings of Surah Al Ala in Vietnamese - الفيتنامية

The Quran in Vietnamese - Surah Al Ala translated into Vietnamese, Surah Al-Ala in Vietnamese. We provide accurate translation of Surah Al Ala in Vietnamese - الفيتنامية, Verses 19 - Surah Number 87 - Page 591.

بسم الله الرحمن الرحيم

سَبِّحِ اسْمَ رَبِّكَ الْأَعْلَى (1)
Hãy tán dương đại danh của Thượng Đế của Ngươi, Đấng Tối Cao
الَّذِي خَلَقَ فَسَوَّىٰ (2)
Đấng đã tạo hóa (tất cả) và ban hình thể
وَالَّذِي قَدَّرَ فَهَدَىٰ (3)
Và đã đo lường và hướng dẫn
وَالَّذِي أَخْرَجَ الْمَرْعَىٰ (4)
Và đã làm mọc ra đồng cỏ
فَجَعَلَهُ غُثَاءً أَحْوَىٰ (5)
Sau đó, làm cho nó thành cộng rạ khô
سَنُقْرِئُكَ فَلَا تَنسَىٰ (6)
TA sẽ bắt Ngươi đọc thuộc (Qur'an), vì thế Ngươi sẽ không quên
إِلَّا مَا شَاءَ اللَّهُ ۚ إِنَّهُ يَعْلَمُ الْجَهْرَ وَمَا يَخْفَىٰ (7)
Ngoại trừ điều nào mà Allah muốn. Quả thật, Ngài biết rõ điều bộc lộ và điều giấu giếm
وَنُيَسِّرُكَ لِلْيُسْرَىٰ (8)
Và TA sẽ làm dễ dàng điều dễ dàng cho Ngươi (theo)
فَذَكِّرْ إِن نَّفَعَتِ الذِّكْرَىٰ (9)
Bởi thế, hãy nhắc nhở (nhân loại) nếu lời nhắc nhở có lợi
سَيَذَّكَّرُ مَن يَخْشَىٰ (10)
Ai sợ (Allah) thì sẽ tỉnh ngộ
وَيَتَجَنَّبُهَا الْأَشْقَى (11)
Nhưng những kẻ bất hạnh thì tránh xa Nó (Qur'an)
الَّذِي يَصْلَى النَّارَ الْكُبْرَىٰ (12)
Kẻ đi vào Lửa lớn (của hỏa ngục)
ثُمَّ لَا يَمُوتُ فِيهَا وَلَا يَحْيَىٰ (13)
Rồi trong đó, y sẽ không chết cũng không sống
قَدْ أَفْلَحَ مَن تَزَكَّىٰ (14)
Chắc chắn sẽ thành đạt đối với ai là người rửa sạch (tội)
وَذَكَرَ اسْمَ رَبِّهِ فَصَلَّىٰ (15)
Và tưởng nhớ đại danh của Thượng Đế của y, và dâng lễ nguyện Salah
بَلْ تُؤْثِرُونَ الْحَيَاةَ الدُّنْيَا (16)
Không, các ngươi thích đời sống trần tục này
وَالْآخِرَةُ خَيْرٌ وَأَبْقَىٰ (17)
Trong lúc đời sau tốt và vĩnh viễn hơn
إِنَّ هَٰذَا لَفِي الصُّحُفِ الْأُولَىٰ (18)
Quả thật, điều này có (ghi) trong các Tờ Kinh cũ
صُحُفِ إِبْرَاهِيمَ وَمُوسَىٰ (19)
Các Tờ Kinh của Ibrahim và Musa
❮ Previous Next ❯

Surahs from Quran :

1- Fatiha2- Baqarah
3- Al Imran4- Nisa
5- Maidah6- Anam
7- Araf8- Anfal
9- Tawbah10- Yunus
11- Hud12- Yusuf
13- Raad14- Ibrahim
15- Hijr16- Nahl
17- Al Isra18- Kahf
19- Maryam20- TaHa
21- Anbiya22- Hajj
23- Muminun24- An Nur
25- Furqan26- Shuara
27- Naml28- Qasas
29- Ankabut30- Rum
31- Luqman32- Sajdah
33- Ahzab34- Saba
35- Fatir36- Yasin
37- Assaaffat38- Sad
39- Zumar40- Ghafir
41- Fussilat42- shura
43- Zukhruf44- Ad Dukhaan
45- Jathiyah46- Ahqaf
47- Muhammad48- Al Fath
49- Hujurat50- Qaf
51- zariyat52- Tur
53- Najm54- Al Qamar
55- Rahman56- Waqiah
57- Hadid58- Mujadilah
59- Al Hashr60- Mumtahina
61- Saff62- Jumuah
63- Munafiqun64- Taghabun
65- Talaq66- Tahrim
67- Mulk68- Qalam
69- Al-Haqqah70- Maarij
71- Nuh72- Jinn
73- Muzammil74- Muddathir
75- Qiyamah76- Insan
77- Mursalat78- An Naba
79- Naziat80- Abasa
81- Takwir82- Infitar
83- Mutaffifin84- Inshiqaq
85- Buruj86- Tariq
87- Al Ala88- Ghashiya
89- Fajr90- Al Balad
91- Shams92- Lail
93- Duha94- Sharh
95- Tin96- Al Alaq
97- Qadr98- Bayyinah
99- Zalzalah100- Adiyat
101- Qariah102- Takathur
103- Al Asr104- Humazah
105- Al Fil106- Quraysh
107- Maun108- Kawthar
109- Kafirun110- Nasr
111- Masad112- Ikhlas
113- Falaq114- An Nas