×

Surah At-Tariq in Vietnamese

Quran Vietnamese ⮕ Surah Tariq

Translation of the Meanings of Surah Tariq in Vietnamese - الفيتنامية

The Quran in Vietnamese - Surah Tariq translated into Vietnamese, Surah At-Tariq in Vietnamese. We provide accurate translation of Surah Tariq in Vietnamese - الفيتنامية, Verses 17 - Surah Number 86 - Page 591.

بسم الله الرحمن الرحيم

وَالسَّمَاءِ وَالطَّارِقِ (1)
Thề bởi bầu trời và khách viếng đêm (Sao mai)
وَمَا أَدْرَاكَ مَا الطَّارِقُ (2)
Và điều gì cho Ngươi biết khách viếng đêm là gì
النَّجْمُ الثَّاقِبُ (3)
(Đó là) một vì sao chiếu sáng
إِن كُلُّ نَفْسٍ لَّمَّا عَلَيْهَا حَافِظٌ (4)
Quả thật, mỗi một người đều có một vị (Thiên Thần) theo trông coi
فَلْيَنظُرِ الْإِنسَانُ مِمَّ خُلِقَ (5)
Con người hãy xét xem y được tạo hóa từ cái gì
خُلِقَ مِن مَّاءٍ دَافِقٍ (6)
Y được tạo từ một giọt nước xuất ra
يَخْرُجُ مِن بَيْنِ الصُّلْبِ وَالتَّرَائِبِ (7)
Từ xương lưng và xương sườn
إِنَّهُ عَلَىٰ رَجْعِهِ لَقَادِرٌ (8)
Quả thật, Ngài (Allah) thừa khả năng làm y (sống) trở lại
يَوْمَ تُبْلَى السَّرَائِرُ (9)
Vào một Ngày mà mọi bí mật đều được kiểm tra
فَمَا لَهُ مِن قُوَّةٍ وَلَا نَاصِرٍ (10)
Thì y sẽ bất lực và không được ai giúp đỡ
وَالسَّمَاءِ ذَاتِ الرَّجْعِ (11)
Thề bởi bầu trời (cho mưa) trở lại
وَالْأَرْضِ ذَاتِ الصَّدْعِ (12)
Và bởi đất đai nứt ra
إِنَّهُ لَقَوْلٌ فَصْلٌ (13)
Quả thật! Nó (Qur'an) là một Lời phân biệt (phúc và tội)
وَمَا هُوَ بِالْهَزْلِ (14)
Và nó không phải là lời dùng để bỡn cợt
إِنَّهُمْ يَكِيدُونَ كَيْدًا (15)
Quả thật, chúng đang mưu định một kế hoạch (chống đối)
وَأَكِيدُ كَيْدًا (16)
Và TA (Allah) cũng đang hoạch định một kế hoạch
فَمَهِّلِ الْكَافِرِينَ أَمْهِلْهُمْ رُوَيْدًا (17)
Thôi, hãy tạm tha (hỡi Muhammad!) cho những kẻ vô đức tin. Hãy nhã nhặn tạm tha cho chúng
❮ Previous Next ❯

Surahs from Quran :

1- Fatiha2- Baqarah
3- Al Imran4- Nisa
5- Maidah6- Anam
7- Araf8- Anfal
9- Tawbah10- Yunus
11- Hud12- Yusuf
13- Raad14- Ibrahim
15- Hijr16- Nahl
17- Al Isra18- Kahf
19- Maryam20- TaHa
21- Anbiya22- Hajj
23- Muminun24- An Nur
25- Furqan26- Shuara
27- Naml28- Qasas
29- Ankabut30- Rum
31- Luqman32- Sajdah
33- Ahzab34- Saba
35- Fatir36- Yasin
37- Assaaffat38- Sad
39- Zumar40- Ghafir
41- Fussilat42- shura
43- Zukhruf44- Ad Dukhaan
45- Jathiyah46- Ahqaf
47- Muhammad48- Al Fath
49- Hujurat50- Qaf
51- zariyat52- Tur
53- Najm54- Al Qamar
55- Rahman56- Waqiah
57- Hadid58- Mujadilah
59- Al Hashr60- Mumtahina
61- Saff62- Jumuah
63- Munafiqun64- Taghabun
65- Talaq66- Tahrim
67- Mulk68- Qalam
69- Al-Haqqah70- Maarij
71- Nuh72- Jinn
73- Muzammil74- Muddathir
75- Qiyamah76- Insan
77- Mursalat78- An Naba
79- Naziat80- Abasa
81- Takwir82- Infitar
83- Mutaffifin84- Inshiqaq
85- Buruj86- Tariq
87- Al Ala88- Ghashiya
89- Fajr90- Al Balad
91- Shams92- Lail
93- Duha94- Sharh
95- Tin96- Al Alaq
97- Qadr98- Bayyinah
99- Zalzalah100- Adiyat
101- Qariah102- Takathur
103- Al Asr104- Humazah
105- Al Fil106- Quraysh
107- Maun108- Kawthar
109- Kafirun110- Nasr
111- Masad112- Ikhlas
113- Falaq114- An Nas