×

Surah Al-Alaq in Vietnamese

Quran Vietnamese ⮕ Surah Al Alaq

Translation of the Meanings of Surah Al Alaq in Vietnamese - الفيتنامية

The Quran in Vietnamese - Surah Al Alaq translated into Vietnamese, Surah Al-Alaq in Vietnamese. We provide accurate translation of Surah Al Alaq in Vietnamese - الفيتنامية, Verses 19 - Surah Number 96 - Page 597.

بسم الله الرحمن الرحيم

اقْرَأْ بِاسْمِ رَبِّكَ الَّذِي خَلَقَ (1)
Hãy đọc! Nhân danh Thượng Đế của Ngươi, Đấng đã tạo
خَلَقَ الْإِنسَانَ مِنْ عَلَقٍ (2)
Đã tạo con người từ một hòn máu đặc
اقْرَأْ وَرَبُّكَ الْأَكْرَمُ (3)
Hãy đọc! Và Thượng Đế của Ngươi Rất Mực Quảng Đại
الَّذِي عَلَّمَ بِالْقَلَمِ (4)
Đấng đã dạy (kiến thức) bằng cây viết
عَلَّمَ الْإِنسَانَ مَا لَمْ يَعْلَمْ (5)
Đã dạy con người điều mà y không biết
كَلَّا إِنَّ الْإِنسَانَ لَيَطْغَىٰ (6)
Nhưng không! Quả thật, con người thái quá
أَن رَّآهُ اسْتَغْنَىٰ (7)
Bởi vì y tự thấy mình đầy đủ
إِنَّ إِلَىٰ رَبِّكَ الرُّجْعَىٰ (8)
Quả thật, y sẽ trở lại gặp Thượng Đế của Ngươi (ở đời sau)
أَرَأَيْتَ الَّذِي يَنْهَىٰ (9)
Há Ngươi có thấy một kẻ (Abu Jahl) đã ngăn cản
عَبْدًا إِذَا صَلَّىٰ (10)
Một người bề tôi (Muhammad) khi Y dâng lễ nguyện Salah
أَرَأَيْتَ إِن كَانَ عَلَى الْهُدَىٰ (11)
Há Ngươi xét thấy y được hướng dẫn hay chăng
أَوْ أَمَرَ بِالتَّقْوَىٰ (12)
Hoặc truyền bảo (người khác) nên sợ Allah hay chăng
أَرَأَيْتَ إِن كَذَّبَ وَتَوَلَّىٰ (13)
Há Ngươi xét thấy y phủ nhận sự thật và quay bỏ đi
أَلَمْ يَعْلَم بِأَنَّ اللَّهَ يَرَىٰ (14)
Há y không biết rằng Allah Hằng thấy (tất cả)
كَلَّا لَئِن لَّمْ يَنتَهِ لَنَسْفَعًا بِالنَّاصِيَةِ (15)
Nhưng không! Nếu y không chịu ngưng (phá rối) thì chắc chắn TA sẽ nắm chùm tóc trán (của y)
نَاصِيَةٍ كَاذِبَةٍ خَاطِئَةٍ (16)
Một chùm tóc láo khoét, tội lỗi
فَلْيَدْعُ نَادِيَهُ (17)
Hãy để y gọi bè nhóm của y (đến giúp)
سَنَدْعُ الزَّبَانِيَةَ (18)
TA sẽ gọi các cảnh vệ của hỏa ngục (đến trừng trị)
كَلَّا لَا تُطِعْهُ وَاسْجُدْ وَاقْتَرِب ۩ (19)
Nhưng không! Chớ nghe theo y. Và hãy phủ phục và đến gần (Ngài)
❮ Previous Next ❯

Surahs from Quran :

1- Fatiha2- Baqarah
3- Al Imran4- Nisa
5- Maidah6- Anam
7- Araf8- Anfal
9- Tawbah10- Yunus
11- Hud12- Yusuf
13- Raad14- Ibrahim
15- Hijr16- Nahl
17- Al Isra18- Kahf
19- Maryam20- TaHa
21- Anbiya22- Hajj
23- Muminun24- An Nur
25- Furqan26- Shuara
27- Naml28- Qasas
29- Ankabut30- Rum
31- Luqman32- Sajdah
33- Ahzab34- Saba
35- Fatir36- Yasin
37- Assaaffat38- Sad
39- Zumar40- Ghafir
41- Fussilat42- shura
43- Zukhruf44- Ad Dukhaan
45- Jathiyah46- Ahqaf
47- Muhammad48- Al Fath
49- Hujurat50- Qaf
51- zariyat52- Tur
53- Najm54- Al Qamar
55- Rahman56- Waqiah
57- Hadid58- Mujadilah
59- Al Hashr60- Mumtahina
61- Saff62- Jumuah
63- Munafiqun64- Taghabun
65- Talaq66- Tahrim
67- Mulk68- Qalam
69- Al-Haqqah70- Maarij
71- Nuh72- Jinn
73- Muzammil74- Muddathir
75- Qiyamah76- Insan
77- Mursalat78- An Naba
79- Naziat80- Abasa
81- Takwir82- Infitar
83- Mutaffifin84- Inshiqaq
85- Buruj86- Tariq
87- Al Ala88- Ghashiya
89- Fajr90- Al Balad
91- Shams92- Lail
93- Duha94- Sharh
95- Tin96- Al Alaq
97- Qadr98- Bayyinah
99- Zalzalah100- Adiyat
101- Qariah102- Takathur
103- Al Asr104- Humazah
105- Al Fil106- Quraysh
107- Maun108- Kawthar
109- Kafirun110- Nasr
111- Masad112- Ikhlas
113- Falaq114- An Nas