×

Rồi Ngài (Allah) sẽ để cho nó (trái đất) thành bình địa 20:106 Vietnamese translation

Quran infoVietnameseSurah Ta-Ha ⮕ (20:106) ayat 106 in Vietnamese

20:106 Surah Ta-Ha ayat 106 in Vietnamese (الفيتنامية)

Quran with Vietnamese translation - Surah Ta-Ha ayat 106 - طه - Page - Juz 16

﴿فَيَذَرُهَا قَاعٗا صَفۡصَفٗا ﴾
[طه: 106]

Rồi Ngài (Allah) sẽ để cho nó (trái đất) thành bình địa

❮ Previous Next ❯

ترجمة: فيذرها قاعا صفصفا, باللغة الفيتنامية

﴿فيذرها قاعا صفصفا﴾ [طه: 106]

Hassan Abdulkarim
Roi Ngai (Allah) se đe cho no (trai đat) thanh binh đia
Rowwad Translation Center
Roi Ngai se đe cho no (mat đat) thanh binh đia
Rowwad Translation Center
Rồi Ngài sẽ để cho nó (mặt đất) thành bình địa
❮ Previous Next ❯

Verse in more languages

Transliteration Bangla Bosnian German English Persian French Hindi Indonesian Kazakh Dutch Russian Spanish Turkish Urdu Uzbek