×

Quả thật, đối với những người Muslim, nam và nữ; những người 33:35 Vietnamese translation

Quran infoVietnameseSurah Al-Ahzab ⮕ (33:35) ayat 35 in Vietnamese

33:35 Surah Al-Ahzab ayat 35 in Vietnamese (الفيتنامية)

Quran with Vietnamese translation - Surah Al-Ahzab ayat 35 - الأحزَاب - Page - Juz 22

﴿إِنَّ ٱلۡمُسۡلِمِينَ وَٱلۡمُسۡلِمَٰتِ وَٱلۡمُؤۡمِنِينَ وَٱلۡمُؤۡمِنَٰتِ وَٱلۡقَٰنِتِينَ وَٱلۡقَٰنِتَٰتِ وَٱلصَّٰدِقِينَ وَٱلصَّٰدِقَٰتِ وَٱلصَّٰبِرِينَ وَٱلصَّٰبِرَٰتِ وَٱلۡخَٰشِعِينَ وَٱلۡخَٰشِعَٰتِ وَٱلۡمُتَصَدِّقِينَ وَٱلۡمُتَصَدِّقَٰتِ وَٱلصَّٰٓئِمِينَ وَٱلصَّٰٓئِمَٰتِ وَٱلۡحَٰفِظِينَ فُرُوجَهُمۡ وَٱلۡحَٰفِظَٰتِ وَٱلذَّٰكِرِينَ ٱللَّهَ كَثِيرٗا وَٱلذَّٰكِرَٰتِ أَعَدَّ ٱللَّهُ لَهُم مَّغۡفِرَةٗ وَأَجۡرًا عَظِيمٗا ﴾
[الأحزَاب: 35]

Quả thật, đối với những người Muslim, nam và nữ; những người có đức tin, nam và nữ; những người cung kính, nam và nữ; những người chân thật, nam và nữ; những người kiên nhẫn, nam và nữ; những người khiêm nhường, nam và nữ; những người bố thí, nam và nữ; những người kiêng cử, nam và nữ; những người giữ lòng trinh bạch, nam và nữ; những người tưởng nhớ Allah nhiều, nam và nữ; Allah sẽ tha thứ và ban thưởng to lớn cho họ

❮ Previous Next ❯

ترجمة: إن المسلمين والمسلمات والمؤمنين والمؤمنات والقانتين والقانتات والصادقين والصادقات والصابرين والصابرات والخاشعين, باللغة الفيتنامية

﴿إن المسلمين والمسلمات والمؤمنين والمؤمنات والقانتين والقانتات والصادقين والصادقات والصابرين والصابرات والخاشعين﴾ [الأحزَاب: 35]

Hassan Abdulkarim
Qua that, đoi voi nhung nguoi Muslim, nam va nu; nhung nguoi co đuc tin, nam va nu; nhung nguoi cung kinh, nam va nu; nhung nguoi chan that, nam va nu; nhung nguoi kien nhan, nam va nu; nhung nguoi khiem nhuong, nam va nu; nhung nguoi bo thi, nam va nu; nhung nguoi kieng cu, nam va nu; nhung nguoi giu long trinh bach, nam va nu; nhung nguoi tuong nho Allah nhieu, nam va nu; Allah se tha thu va ban thuong to lon cho ho
Rowwad Translation Center
Qua that, nhung nguoi Muslim, nam cung nhu nu; nhung nguoi co đuc tin, nam cung nhu nu; nhung nguoi cung kinh, nam cung nhu nu; nhung nguoi chan that, nam cung nhu nu; nhung nguoi kien nhan, nam cung nhu nu; nhung nguoi khiem nhuong, nam cung nhu nu; nhung nguoi bo thi, nam cung nhu nu; nhung nguoi nhin chay, nam cung nhu nu; nhung nguoi giu ban than khong pham cac hanh vi tinh duc Haram, nam cung nhu nu; nhung nguoi tuong nho nhieu đen Allah, nam cung nhu nu; Allah đa chuan bi cho ho su tha thu va phan thuong vi đai
Rowwad Translation Center
Quả thật, những người Muslim, nam cũng như nữ; những người có đức tin, nam cũng như nữ; những người cung kính, nam cũng như nữ; những người chân thật, nam cũng như nữ; những người kiên nhẫn, nam cũng như nữ; những người khiêm nhường, nam cũng như nữ; những người bố thí, nam cũng như nữ; những người nhịn chay, nam cũng như nữ; những người giữ bản thân không phạm các hành vi tình dục Haram, nam cũng như nữ; những người tưởng nhớ nhiều đến Allah, nam cũng như nữ; Allah đã chuẩn bị cho họ sự tha thứ và phần thưởng vĩ đại
❮ Previous Next ❯

Verse in more languages

Transliteration Bangla Bosnian German English Persian French Hindi Indonesian Kazakh Dutch Russian Spanish Turkish Urdu Uzbek