القرآن باللغة الفيتنامية - سورة الإخلاص مترجمة إلى اللغة الفيتنامية، Surah Ikhlas in Vietnamese. نوفر ترجمة دقيقة سورة الإخلاص باللغة الفيتنامية - Vietnamese, الآيات 4 - رقم السورة 112 - الصفحة 604.
قُلْ هُوَ اللَّهُ أَحَدٌ (1) Hãy nói: “Ngài, Allah, là Một (Duy nhất) |
اللَّهُ الصَّمَدُ (2) “Allah là Đấng Tự Hữu, Độc Lập mà tất cả phải nhờ vả |
لَمْ يَلِدْ وَلَمْ يُولَدْ (3) “Ngài không sinh (đẻ) ai, cũng không do ai sinh ra |
وَلَمْ يَكُن لَّهُ كُفُوًا أَحَدٌ (4) “Và không một ai (cái gì) có thể so sánh với Ngài đặng.” |