×

سورة الشمس باللغة الفيتنامية

ترجمات القرآنباللغة الفيتنامية ⬅ سورة الشمس

ترجمة معاني سورة الشمس باللغة الفيتنامية - Vietnamese

القرآن باللغة الفيتنامية - سورة الشمس مترجمة إلى اللغة الفيتنامية، Surah Shams in Vietnamese. نوفر ترجمة دقيقة سورة الشمس باللغة الفيتنامية - Vietnamese, الآيات 15 - رقم السورة 91 - الصفحة 595.

بسم الله الرحمن الرحيم

وَالشَّمْسِ وَضُحَاهَا (1)
Thề bởi mặt Trời và sức chói sáng của nó
وَالْقَمَرِ إِذَا تَلَاهَا (2)
Thề bởi mặt Trăng khi đi theo nó
وَالنَّهَارِ إِذَا جَلَّاهَا (3)
Thề bởi ban Ngày khi nó phô bày sự rạng rỡ
وَاللَّيْلِ إِذَا يَغْشَاهَا (4)
Thề bởi ban Đêm khi che lắp nó
وَالسَّمَاءِ وَمَا بَنَاهَا (5)
Thề bởi bầu trời và Đấng đã dựng nó
وَالْأَرْضِ وَمَا طَحَاهَا (6)
Thề bởi trái đất và Đấng đã trải rộng nó
وَنَفْسٍ وَمَا سَوَّاهَا (7)
Thề bởi linh hồn và Đấng đã hoàn chỉnh nó
فَأَلْهَمَهَا فُجُورَهَا وَتَقْوَاهَا (8)
Rồi Ngài làm cho nó linh cảm, bởi thế, nó ý thức được điều xấu và thiện
قَدْ أَفْلَحَ مَن زَكَّاهَا (9)
Người nào tẩy sạch nó thì chắc chắn sẽ thành đạt
وَقَدْ خَابَ مَن دَسَّاهَا (10)
Người nào làm nó thối nát thì chắc chắn sẽ thất bại
كَذَّبَتْ ثَمُودُ بِطَغْوَاهَا (11)
(Bộ tộc) Thamud, do lòng kiêu căng tự phụ đã phủ nhận sự thật
إِذِ انبَعَثَ أَشْقَاهَا (12)
Khi quân khốn nạn nhất trong bọn chúng đứng dậy
فَقَالَ لَهُمْ رَسُولُ اللَّهِ نَاقَةَ اللَّهِ وَسُقْيَاهَا (13)
Thấy thế, Sứ Giả của Allah bảo chúng: “Đây là con lạc đà cái của Allah, hãy để cho nó uống nước.”
فَكَذَّبُوهُ فَعَقَرُوهَا فَدَمْدَمَ عَلَيْهِمْ رَبُّهُم بِذَنبِهِمْ فَسَوَّاهَا (14)
Nhưng chúng cho Y nói dối và cắt nhượng nó. Bởi thế Thượng Đế của chúng đã giận dữ, trừng phạt và san bằng chúng vì tội ác của chúng
وَلَا يَخَافُ عُقْبَاهَا (15)
Và Ngài (Allah) không sợ hậu quả (của việc trừng phạt) đó
❮ السورة السابقة السورة التـالية ❯

قراءة المزيد من سور القرآن الكريم :

1- الفاتحة2- البقرة3- آل عمران
4- النساء5- المائدة6- الأنعام
7- الأعراف8- الأنفال9- التوبة
10- يونس11- هود12- يوسف
13- الرعد14- إبراهيم15- الحجر
16- النحل17- الإسراء18- الكهف
19- مريم20- طه21- الأنبياء
22- الحج23- المؤمنون24- النور
25- الفرقان26- الشعراء27- النمل
28- القصص29- العنكبوت30- الروم
31- لقمان32- السجدة33- الأحزاب
34- سبأ35- فاطر36- يس
37- الصافات38- ص39- الزمر
40- غافر41- فصلت42- الشورى
43- الزخرف44- الدخان45- الجاثية
46- الأحقاف47- محمد48- الفتح
49- الحجرات50- ق51- الذاريات
52- الطور53- النجم54- القمر
55- الرحمن56- الواقعة57- الحديد
58- المجادلة59- الحشر60- الممتحنة
61- الصف62- الجمعة63- المنافقون
64- التغابن65- الطلاق66- التحريم
67- الملك68- القلم69- الحاقة
70- المعارج71- نوح72- الجن
73- المزمل74- المدثر75- القيامة
76- الإنسان77- المرسلات78- النبأ
79- النازعات80- عبس81- التكوير
82- الإنفطار83- المطففين84- الانشقاق
85- البروج86- الطارق87- الأعلى
88- الغاشية89- الفجر90- البلد
91- الشمس92- الليل93- الضحى
94- الشرح95- التين96- العلق
97- القدر98- البينة99- الزلزلة
100- العاديات101- القارعة102- التكاثر
103- العصر104- الهمزة105- الفيل
106- قريش107- الماعون108- الكوثر
109- الكافرون110- النصر111- المسد
112- الإخلاص113- الفلق114- الناس