×

سورة الإنفطار باللغة الفيتنامية

ترجمات القرآنباللغة الفيتنامية ⬅ سورة الإنفطار

ترجمة معاني سورة الإنفطار باللغة الفيتنامية - Vietnamese

القرآن باللغة الفيتنامية - سورة الإنفطار مترجمة إلى اللغة الفيتنامية، Surah Infitar in Vietnamese. نوفر ترجمة دقيقة سورة الإنفطار باللغة الفيتنامية - Vietnamese, الآيات 19 - رقم السورة 82 - الصفحة 587.

بسم الله الرحمن الرحيم

إِذَا السَّمَاءُ انفَطَرَتْ (1)
Khi bầu trời bị chẻ đôi
وَإِذَا الْكَوَاكِبُ انتَثَرَتْ (2)
Và khi các vì sao rơi rụng tản mác
وَإِذَا الْبِحَارُ فُجِّرَتْ (3)
Và khi các đại dương dâng trào
وَإِذَا الْقُبُورُ بُعْثِرَتْ (4)
Và khi các ngôi mộ bị quật ngược
عَلِمَتْ نَفْسٌ مَّا قَدَّمَتْ وَأَخَّرَتْ (5)
Con người sẽ biết điều mà y đã gởi đi trước và để lại sau
يَا أَيُّهَا الْإِنسَانُ مَا غَرَّكَ بِرَبِّكَ الْكَرِيمِ (6)
Này hỡi người! Điều gì đã đánh lừa ngươi về Thượng Đế Rất Mực Quảng Đại của ngươi
الَّذِي خَلَقَكَ فَسَوَّاكَ فَعَدَلَكَ (7)
Đấng đã tạo hóa ngươi, ban hình thể, rồi làm cho ngươi quân bình
فِي أَيِّ صُورَةٍ مَّا شَاءَ رَكَّبَكَ (8)
Ngài sẽ cấu tạo ngươi theo hình thể nào mà Ngài muốn
كَلَّا بَلْ تُكَذِّبُونَ بِالدِّينِ (9)
Nhưng không! Các ngươi phủ nhận việc Phán Xử
وَإِنَّ عَلَيْكُمْ لَحَافِظِينَ (10)
Và quả thật, có các vị (Thiên Thần) theo trông chừng các ngươi
كِرَامًا كَاتِبِينَ (11)
Các vị biên chép đáng tôn kính
يَعْلَمُونَ مَا تَفْعَلُونَ (12)
Họ biết rõ mọi điều các ngươi làm
إِنَّ الْأَبْرَارَ لَفِي نَعِيمٍ (13)
Quả thật, người đức hạnh chắc chắn sẽ ở trong thiên đàng Hạnh phúc
وَإِنَّ الْفُجَّارَ لَفِي جَحِيمٍ (14)
Và quả thật, kẻ tội lỗi và sai quấy chắc chắn sẽ ở trong hỏa ngục
يَصْلَوْنَهَا يَوْمَ الدِّينِ (15)
Nơi mà chúng sẽ sa xuống vào Ngày Phán Xử
وَمَا هُمْ عَنْهَا بِغَائِبِينَ (16)
Và là nơi mà chúng sẽ không được vắng mặt
وَمَا أَدْرَاكَ مَا يَوْمُ الدِّينِ (17)
Và điều gì cho ngươi biết Ngày Phán Xử là gì
ثُمَّ مَا أَدْرَاكَ مَا يَوْمُ الدِّينِ (18)
Rồi điều gì cho ngươi biết Ngày Phán Xử là gì
يَوْمَ لَا تَمْلِكُ نَفْسٌ لِّنَفْسٍ شَيْئًا ۖ وَالْأَمْرُ يَوْمَئِذٍ لِّلَّهِ (19)
Ngày mà không một người nào có thể làm được một điều gì để giúp người khác bởi vì mọi Mệnh Lệnh vào Ngày đó sẽ hoàn toàn thuộc về Allah
❮ السورة السابقة السورة التـالية ❯

قراءة المزيد من سور القرآن الكريم :

1- الفاتحة2- البقرة3- آل عمران
4- النساء5- المائدة6- الأنعام
7- الأعراف8- الأنفال9- التوبة
10- يونس11- هود12- يوسف
13- الرعد14- إبراهيم15- الحجر
16- النحل17- الإسراء18- الكهف
19- مريم20- طه21- الأنبياء
22- الحج23- المؤمنون24- النور
25- الفرقان26- الشعراء27- النمل
28- القصص29- العنكبوت30- الروم
31- لقمان32- السجدة33- الأحزاب
34- سبأ35- فاطر36- يس
37- الصافات38- ص39- الزمر
40- غافر41- فصلت42- الشورى
43- الزخرف44- الدخان45- الجاثية
46- الأحقاف47- محمد48- الفتح
49- الحجرات50- ق51- الذاريات
52- الطور53- النجم54- القمر
55- الرحمن56- الواقعة57- الحديد
58- المجادلة59- الحشر60- الممتحنة
61- الصف62- الجمعة63- المنافقون
64- التغابن65- الطلاق66- التحريم
67- الملك68- القلم69- الحاقة
70- المعارج71- نوح72- الجن
73- المزمل74- المدثر75- القيامة
76- الإنسان77- المرسلات78- النبأ
79- النازعات80- عبس81- التكوير
82- الإنفطار83- المطففين84- الانشقاق
85- البروج86- الطارق87- الأعلى
88- الغاشية89- الفجر90- البلد
91- الشمس92- الليل93- الضحى
94- الشرح95- التين96- العلق
97- القدر98- البينة99- الزلزلة
100- العاديات101- القارعة102- التكاثر
103- العصر104- الهمزة105- الفيل
106- قريش107- الماعون108- الكوثر
109- الكافرون110- النصر111- المسد
112- الإخلاص113- الفلق114- الناس