القرآن باللغة الفيتنامية - سورة الزلزلة مترجمة إلى اللغة الفيتنامية، Surah Zalzalah in Vietnamese. نوفر ترجمة دقيقة سورة الزلزلة باللغة الفيتنامية - Vietnamese, الآيات 8 - رقم السورة 99 - الصفحة 599.

| إِذَا زُلْزِلَتِ الْأَرْضُ زِلْزَالَهَا (1) Khi trái đất chấn động qua một cuộc động đất (cuối cùng) |
| وَأَخْرَجَتِ الْأَرْضُ أَثْقَالَهَا (2) Và trút gánh nặng của nó ra ngoài |
| وَقَالَ الْإِنسَانُ مَا لَهَا (3) Và con người sẽ bảo: “Chuyện gì xảy đến cho nó vậy?” |
| يَوْمَئِذٍ تُحَدِّثُ أَخْبَارَهَا (4) Vào Ngày đó, nó sẽ kể câu chuyện của nó |
| بِأَنَّ رَبَّكَ أَوْحَىٰ لَهَا (5) Bởi vì Thượng Đế (Allah) của Ngươi mặc khải cho nó |
| يَوْمَئِذٍ يَصْدُرُ النَّاسُ أَشْتَاتًا لِّيُرَوْا أَعْمَالَهُمْ (6) Vào Ngày đó, nhân loại sẽ đi rời rạc từng đoàn đến chứng kiến việc làm của họ |
| فَمَن يَعْمَلْ مِثْقَالَ ذَرَّةٍ خَيْرًا يَرَهُ (7) Bởi thế, ai làm việc thiện tốt và ngoan đạo dù nhẹ bằng hạt cải cũng sẽ thấy nó |
| وَمَن يَعْمَلْ مِثْقَالَ ذَرَّةٍ شَرًّا يَرَهُ (8) Và ai làm việc xấu và tội lỗi dù nhẹ bằng hạt cải cũng sẽ thấy nó |