×

Và quả thật, TA đã cử một Sứ Giả đến cho mỗi 16:36 Vietnamese translation

Quran infoVietnameseSurah An-Nahl ⮕ (16:36) ayat 36 in Vietnamese

16:36 Surah An-Nahl ayat 36 in Vietnamese (الفيتنامية)

Quran with Vietnamese translation - Surah An-Nahl ayat 36 - النَّحل - Page - Juz 14

﴿وَلَقَدۡ بَعَثۡنَا فِي كُلِّ أُمَّةٖ رَّسُولًا أَنِ ٱعۡبُدُواْ ٱللَّهَ وَٱجۡتَنِبُواْ ٱلطَّٰغُوتَۖ فَمِنۡهُم مَّنۡ هَدَى ٱللَّهُ وَمِنۡهُم مَّنۡ حَقَّتۡ عَلَيۡهِ ٱلضَّلَٰلَةُۚ فَسِيرُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ فَٱنظُرُواْ كَيۡفَ كَانَ عَٰقِبَةُ ٱلۡمُكَذِّبِينَ ﴾
[النَّحل: 36]

Và quả thật, TA đã cử một Sứ Giả đến cho mỗi cộng đồng (với Mệnh Lệnh): “Hãy thờ phụng Allah và tránh xa Tà thần. Bởi thế, trong họ có kẻ được Allah hướng dẫn và có kẻ không tránh khỏi đi lạc. Do đó, hãy đi du lịch trên trái đất để quan sát kết cuộc của những kẻ đã phủ nhận Sự Thật xẩy ra như thế nào

❮ Previous Next ❯

ترجمة: ولقد بعثنا في كل أمة رسولا أن اعبدوا الله واجتنبوا الطاغوت فمنهم, باللغة الفيتنامية

﴿ولقد بعثنا في كل أمة رسولا أن اعبدوا الله واجتنبوا الطاغوت فمنهم﴾ [النَّحل: 36]

Hassan Abdulkarim
Va qua that, TA đa cu mot Su Gia đen cho moi cong đong (voi Menh Lenh): “Hay tho phung Allah va tranh xa Ta than. Boi the, trong ho co ke đuoc Allah huong dan va co ke khong tranh khoi đi lac. Do đo, hay đi du lich tren trai đat đe quan sat ket cuoc cua nhung ke đa phu nhan Su That xay ra nhu the nao
Rowwad Translation Center
Qua that, TA (Allah) đa gui đen moi cong đong mot vi Su Gia (đe noi voi ho): “Cac nguoi hay tho phuong mot minh Allah va tranh xa ta than.” Tuy nhien, trong so ho co nguoi đuoc Allah huong dan va co nguoi khong tranh khoi su lam lac. Vi vay, cac nguoi hay đi chu du khap trai đat đe quan sat hau qua cua nhung ke phu nhan (đa bi trung phat) nhu the nao
Rowwad Translation Center
Quả thật, TA (Allah) đã gửi đến mỗi cộng đồng một vị Sứ Giả (để nói với họ): “Các ngươi hãy thờ phượng một mình Allah và tránh xa tà thần.” Tuy nhiên, trong số họ có người được Allah hướng dẫn và có người không tránh khỏi sự lầm lạc. Vì vậy, các ngươi hãy đi chu du khắp trái đất để quan sát hậu quả của những kẻ phủ nhận (đã bị trừng phạt) như thế nào
❮ Previous Next ❯

Verse in more languages

Transliteration Bangla Bosnian German English Persian French Hindi Indonesian Kazakh Dutch Russian Spanish Turkish Urdu Uzbek