×

Và TA đã đặt trên trái đất các quả núi vững chắc 21:31 Vietnamese translation

Quran infoVietnameseSurah Al-Anbiya’ ⮕ (21:31) ayat 31 in Vietnamese

21:31 Surah Al-Anbiya’ ayat 31 in Vietnamese (الفيتنامية)

Quran with Vietnamese translation - Surah Al-Anbiya’ ayat 31 - الأنبيَاء - Page - Juz 17

﴿وَجَعَلۡنَا فِي ٱلۡأَرۡضِ رَوَٰسِيَ أَن تَمِيدَ بِهِمۡ وَجَعَلۡنَا فِيهَا فِجَاجٗا سُبُلٗا لَّعَلَّهُمۡ يَهۡتَدُونَ ﴾
[الأنبيَاء: 31]

Và TA đã đặt trên trái đất các quả núi vững chắc sợ rằng nó (trái đất) rung chuyển với chúng và đã làm ra nơi đó các con đường thông thương (băng qua những ngọn núi) để may ra chúng được hướng dẫn

❮ Previous Next ❯

ترجمة: وجعلنا في الأرض رواسي أن تميد بهم وجعلنا فيها فجاجا سبلا لعلهم, باللغة الفيتنامية

﴿وجعلنا في الأرض رواسي أن تميد بهم وجعلنا فيها فجاجا سبلا لعلهم﴾ [الأنبيَاء: 31]

Hassan Abdulkarim
Va TA đa đat tren trai đat cac qua nui vung chac so rang no (trai đat) rung chuyen voi chung va đa lam ra noi đo cac con đuong thong thuong (bang qua nhung ngon nui) đe may ra chung đuoc huong dan
Rowwad Translation Center
TA đa đat tren trai đat nhung qua nui kien co đe giu trai đat khong rung chuyen voi ho (cu dan cua trai đat) va TA đa lam ra noi trai đat cac con đuong, mong rang ho đuoc huong dan
Rowwad Translation Center
TA đã đặt trên trái đất những quả núi kiên cố để giữ trái đất không rung chuyển với họ (cư dân của trái đất) và TA đã làm ra nơi trái đất các con đường, mong rằng họ được hướng dẫn
❮ Previous Next ❯

Verse in more languages

Transliteration Bangla Bosnian German English Persian French Hindi Indonesian Kazakh Dutch Russian Spanish Turkish Urdu Uzbek