×

Nơi chúng (những con vật tế), các ngươi có được những mối 22:33 Vietnamese translation

Quran infoVietnameseSurah Al-hajj ⮕ (22:33) ayat 33 in Vietnamese

22:33 Surah Al-hajj ayat 33 in Vietnamese (الفيتنامية)

Quran with Vietnamese translation - Surah Al-hajj ayat 33 - الحج - Page - Juz 17

﴿لَكُمۡ فِيهَا مَنَٰفِعُ إِلَىٰٓ أَجَلٖ مُّسَمّٗى ثُمَّ مَحِلُّهَآ إِلَى ٱلۡبَيۡتِ ٱلۡعَتِيقِ ﴾
[الحج: 33]

Nơi chúng (những con vật tế), các ngươi có được những mối lợi trong một thời hạn ấn định. Rồi (chúng sẽ được dắt đến) địa điểm tế nhắm về Ngôi Đền cổ

❮ Previous Next ❯

ترجمة: لكم فيها منافع إلى أجل مسمى ثم محلها إلى البيت العتيق, باللغة الفيتنامية

﴿لكم فيها منافع إلى أجل مسمى ثم محلها إلى البيت العتيق﴾ [الحج: 33]

Hassan Abdulkarim
Noi chung (nhung con vat te), cac nguoi co đuoc nhung moi loi trong mot thoi han an đinh. Roi (chung se đuoc dat đen) đia điem te nham ve Ngoi Đen co
Rowwad Translation Center
Cac nguoi đuoc huong nhung loi ich (cuoi, thit, long, sua, …) tu chung (nhung con vat te) trong mot thoi gian nhat đinh cho đen khi chung đuoc đen noi gan Ngoi Đen co (đe cat tiet)
Rowwad Translation Center
Các ngươi được hưởng những lợi ích (cưỡi, thịt, lông, sữa, …) từ chúng (những con vật tế) trong một thời gian nhất định cho đến khi chúng được đến nơi gần Ngôi Đền cổ (để cắt tiết)
❮ Previous Next ❯

Verse in more languages

Transliteration Bangla Bosnian German English Persian French Hindi Indonesian Kazakh Dutch Russian Spanish Turkish Urdu Uzbek