×

Há không là một Chỉ Đạo cho họ ư việc TA đã 32:26 Vietnamese translation

Quran infoVietnameseSurah As-Sajdah ⮕ (32:26) ayat 26 in Vietnamese

32:26 Surah As-Sajdah ayat 26 in Vietnamese (الفيتنامية)

Quran with Vietnamese translation - Surah As-Sajdah ayat 26 - السَّجدة - Page - Juz 21

﴿أَوَلَمۡ يَهۡدِ لَهُمۡ كَمۡ أَهۡلَكۡنَا مِن قَبۡلِهِم مِّنَ ٱلۡقُرُونِ يَمۡشُونَ فِي مَسَٰكِنِهِمۡۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٍۚ أَفَلَا يَسۡمَعُونَ ﴾
[السَّجدة: 26]

Há không là một Chỉ Đạo cho họ ư việc TA đã tiêu diệt bao nhiêu thế hệ trước mà chỗ ở hoang phế của họ đang dẫm đạp? Quả thật, nơi sự việc đó là các dấu hiệu. Thế, họ không nghe hay sao

❮ Previous Next ❯

ترجمة: أو لم يهد لهم كم أهلكنا من قبلهم من القرون يمشون في, باللغة الفيتنامية

﴿أو لم يهد لهم كم أهلكنا من قبلهم من القرون يمشون في﴾ [السَّجدة: 26]

Hassan Abdulkarim
Ha khong la mot Chi Đao cho ho u viec TA đa tieu diet bao nhieu the he truoc ma cho o hoang phe cua ho đang dam đap? Qua that, noi su viec đo la cac dau hieu. The, ho khong nghe hay sao
Rowwad Translation Center
Chang le viec TA đa huy diet bao the he truoc ho va ho đi (chung kien) cac cho o hoang phe đo khong huong dan ho u?! Qua that trong su viec đo la nhung dau hieu. Le nao ho khong nghe
Rowwad Translation Center
Chẳng lẽ việc TA đã hủy diệt bao thế hệ trước họ và họ đi (chứng kiến) các chỗ ở hoang phế đó không hướng dẫn họ ư?! Quả thật trong sự việc đó là những dấu hiệu. Lẽ nào họ không nghe
❮ Previous Next ❯

Verse in more languages

Transliteration Bangla Bosnian German English Persian French Hindi Indonesian Kazakh Dutch Russian Spanish Turkish Urdu Uzbek