×

Quả thật, trong sự việc đó có một dấu hiệu (bài học) 11:103 Vietnamese translation

Quran infoVietnameseSurah Hud ⮕ (11:103) ayat 103 in Vietnamese

11:103 Surah Hud ayat 103 in Vietnamese (الفيتنامية)

Quran with Vietnamese translation - Surah Hud ayat 103 - هُود - Page - Juz 12

﴿إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَةٗ لِّمَنۡ خَافَ عَذَابَ ٱلۡأٓخِرَةِۚ ذَٰلِكَ يَوۡمٞ مَّجۡمُوعٞ لَّهُ ٱلنَّاسُ وَذَٰلِكَ يَوۡمٞ مَّشۡهُودٞ ﴾
[هُود: 103]

Quả thật, trong sự việc đó có một dấu hiệu (bài học) cho ai là người sợ sự trừng phạt ở đời sau: đó là một ngày mà nhân loại sẽ được tập trung trở lại; đó là một Ngày mà tất cả đều hiện diện để làm chứng

❮ Previous Next ❯

ترجمة: إن في ذلك لآية لمن خاف عذاب الآخرة ذلك يوم مجموع له, باللغة الفيتنامية

﴿إن في ذلك لآية لمن خاف عذاب الآخرة ذلك يوم مجموع له﴾ [هُود: 103]

Hassan Abdulkarim
Qua that, trong su viec đo co mot dau hieu (bai hoc) cho ai la nguoi so su trung phat o đoi sau: đo la mot ngay ma nhan loai se đuoc tap trung tro lai; đo la mot Ngay ma tat ca đeu hien dien đe lam chung
Rowwad Translation Center
Qua that, trong su viec đo la dau hieu (canh bao) cho nhung ai so hai ve su trung phat o Đoi Sau. Đo la ngay ma tat ca nhan loai se đuoc trieu tap, va đo la ngay ma tat ca se đuoc chung kien (su that)
Rowwad Translation Center
Quả thật, trong sự việc đó là dấu hiệu (cảnh báo) cho những ai sợ hãi về sự trừng phạt ở Đời Sau. Đó là ngày mà tất cả nhân loại sẽ được triệu tập, và đó là ngày mà tất cả sẽ được chứng kiến (sự thật)
❮ Previous Next ❯

Verse in more languages

Transliteration Bangla Bosnian German English Persian French Hindi Indonesian Kazakh Dutch Russian Spanish Turkish Urdu Uzbek