Quran with Vietnamese translation - Surah Hud ayat 16 - هُود - Page - Juz 12
﴿أُوْلَٰٓئِكَ ٱلَّذِينَ لَيۡسَ لَهُمۡ فِي ٱلۡأٓخِرَةِ إِلَّا ٱلنَّارُۖ وَحَبِطَ مَا صَنَعُواْ فِيهَا وَبَٰطِلٞ مَّا كَانُواْ يَعۡمَلُونَ ﴾
[هُود: 16]
﴿أولئك الذين ليس لهم في الآخرة إلا النار وحبط ما صنعوا فيها﴾ [هُود: 16]
Hassan Abdulkarim (Ho la nhung ke se khong huong đuoc gi o đoi sau ngoai hoa nguc); (luc đo ho se nhan thay) cong trinh cua ho noi (tran gian) se tieu tan va cong viec ma ho đa tung lam noi đo se tro thanh vo nghia |
Rowwad Translation Center Đo la nhung ke se khong co gi o Đoi Sau ngoai tru Hoa Nguc, va nhung gi chung đa lam noi (tran gian) đeu se tieu tan va nhung viec thien tot ma chung đa tung lam đeu se khong co gia tri |
Rowwad Translation Center Đó là những kẻ sẽ không có gì ở Đời Sau ngoại trừ Hỏa Ngục, và những gì chúng đã làm nơi (trần gian) đều sẽ tiêu tan và những việc thiện tốt mà chúng đã từng làm đều sẽ không có giá trị |