×

Nhưng khi Y tiến đến đống lửa thì bổng nhiên có tiếng 20:11 Vietnamese translation

Quran infoVietnameseSurah Ta-Ha ⮕ (20:11) ayat 11 in Vietnamese

20:11 Surah Ta-Ha ayat 11 in Vietnamese (الفيتنامية)

Quran with Vietnamese translation - Surah Ta-Ha ayat 11 - طه - Page - Juz 16

﴿فَلَمَّآ أَتَىٰهَا نُودِيَ يَٰمُوسَىٰٓ ﴾
[طه: 11]

Nhưng khi Y tiến đến đống lửa thì bổng nhiên có tiếng gọi bảo: "Hỡi Musa

❮ Previous Next ❯

ترجمة: فلما أتاها نودي ياموسى, باللغة الفيتنامية

﴿فلما أتاها نودي ياموسى﴾ [طه: 11]

Hassan Abdulkarim
Nhung khi Y tien đen đong lua thi bong nhien co tieng goi bao: "Hoi Musa
Rowwad Translation Center
Nhung khi Y tien đen ngon lua thi bong co tieng goi: “Nay hoi Musa!”
Rowwad Translation Center
Nhưng khi Y tiến đến ngọn lửa thì bỗng có tiếng gọi: “Này hỡi Musa!”
❮ Previous Next ❯

Verse in more languages

Transliteration Bangla Bosnian German English Persian French Hindi Indonesian Kazakh Dutch Russian Spanish Turkish Urdu Uzbek