×

Những ai khi nghe nhắc đến tên của Allah lòng họ rún 22:35 Vietnamese translation

Quran infoVietnameseSurah Al-hajj ⮕ (22:35) ayat 35 in Vietnamese

22:35 Surah Al-hajj ayat 35 in Vietnamese (الفيتنامية)

Quran with Vietnamese translation - Surah Al-hajj ayat 35 - الحج - Page - Juz 17

﴿ٱلَّذِينَ إِذَا ذُكِرَ ٱللَّهُ وَجِلَتۡ قُلُوبُهُمۡ وَٱلصَّٰبِرِينَ عَلَىٰ مَآ أَصَابَهُمۡ وَٱلۡمُقِيمِي ٱلصَّلَوٰةِ وَمِمَّا رَزَقۡنَٰهُمۡ يُنفِقُونَ ﴾
[الحج: 35]

Những ai khi nghe nhắc đến tên của Allah lòng họ rún động vì khiếp sợ Ngài và kiên nhẫn chịu đựng những điều bất hạnh rơi nhằm phải họ và dâng lễ nguyện Salah và chi dùng những bổng lộc mà TA đã cung cấp

❮ Previous Next ❯

ترجمة: الذين إذا ذكر الله وجلت قلوبهم والصابرين على ما أصابهم والمقيمي الصلاة, باللغة الفيتنامية

﴿الذين إذا ذكر الله وجلت قلوبهم والصابرين على ما أصابهم والمقيمي الصلاة﴾ [الحج: 35]

Hassan Abdulkarim
Nhung ai khi nghe nhac đen ten cua Allah long ho run đong vi khiep so Ngai va kien nhan chiu đung nhung đieu bat hanh roi nham phai ho va dang le nguyen Salah va chi dung nhung bong loc ma TA đa cung cap
Rowwad Translation Center
Nhung nguoi ma khi nghe nhac đen Allah, trai tim cua ho run đong (vi khiep so su trung phat cua Ngai), luon kien nhan chiu đung tren nhung hoan nan xay đen, chu đao thuc hien le nguyen Salah va chi dung nhung bong loc TA ban cap (cho con đuong chinh nghia cua TA)
Rowwad Translation Center
Những người mà khi nghe nhắc đến Allah, trái tim của họ rún động (vì khiếp sợ sự trừng phạt của Ngài), luôn kiên nhẫn chịu đựng trên những hoạn nạn xảy đến, chu đáo thực hiện lễ nguyện Salah và chi dùng những bổng lộc TA ban cấp (cho con đường chính nghĩa của TA)
❮ Previous Next ❯

Verse in more languages

Transliteration Bangla Bosnian German English Persian French Hindi Indonesian Kazakh Dutch Russian Spanish Turkish Urdu Uzbek