×

Và chắc chắn những Sứ Giả trước Ngươi (Muhammad) đã từng bị 13:32 Vietnamese translation

Quran infoVietnameseSurah Ar-Ra‘d ⮕ (13:32) ayat 32 in Vietnamese

13:32 Surah Ar-Ra‘d ayat 32 in Vietnamese (الفيتنامية)

Quran with Vietnamese translation - Surah Ar-Ra‘d ayat 32 - الرَّعد - Page - Juz 13

﴿وَلَقَدِ ٱسۡتُهۡزِئَ بِرُسُلٖ مِّن قَبۡلِكَ فَأَمۡلَيۡتُ لِلَّذِينَ كَفَرُواْ ثُمَّ أَخَذۡتُهُمۡۖ فَكَيۡفَ كَانَ عِقَابِ ﴾
[الرَّعد: 32]

Và chắc chắn những Sứ Giả trước Ngươi (Muhammad) đã từng bị chế giễu nhưng TA tạm tha cho những kẻ không tin, rồi cuối cùng TA đã bắt phạt chúng. Do đó, (nhìn xem) sự trừng phạt của TA khủng khiếp dường nào

❮ Previous Next ❯

ترجمة: ولقد استهزئ برسل من قبلك فأمليت للذين كفروا ثم أخذتهم فكيف كان, باللغة الفيتنامية

﴿ولقد استهزئ برسل من قبلك فأمليت للذين كفروا ثم أخذتهم فكيف كان﴾ [الرَّعد: 32]

Hassan Abdulkarim
Va chac chan nhung Su Gia truoc Nguoi (Muhammad) đa tung bi che gieu nhung TA tam tha cho nhung ke khong tin, roi cuoi cung TA đa bat phat chung. Do đo, (nhin xem) su trung phat cua TA khung khiep duong nao
Rowwad Translation Center
Qua that, cac Su Gia truoc Nguoi (Thien Su Muhammad) cung đa tung bi che nhao nhung TA tam tha cho nhung ke vo đuc tin đo, roi cuoi cung TA đa bat phat chung. Vi vay, (Nguoi hay nhin xem) su trung phat cua TA khung khiep the nao
Rowwad Translation Center
Quả thật, các Sứ Giả trước Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) cũng đã từng bị chế nhạo nhưng TA tạm tha cho những kẻ vô đức tin đó, rồi cuối cùng TA đã bắt phạt chúng. Vì vậy, (Ngươi hãy nhìn xem) sự trừng phạt của TA khủng khiếp thế nào
❮ Previous Next ❯

Verse in more languages

Transliteration Bangla Bosnian German English Persian French Hindi Indonesian Kazakh Dutch Russian Spanish Turkish Urdu Uzbek