×

Để bề tôi có thể làm việc thiện mà bề tôi đã 23:100 Vietnamese translation

Quran infoVietnameseSurah Al-Mu’minun ⮕ (23:100) ayat 100 in Vietnamese

23:100 Surah Al-Mu’minun ayat 100 in Vietnamese (الفيتنامية)

Quran with Vietnamese translation - Surah Al-Mu’minun ayat 100 - المؤمنُون - Page - Juz 18

﴿لَعَلِّيٓ أَعۡمَلُ صَٰلِحٗا فِيمَا تَرَكۡتُۚ كـَلَّآۚ إِنَّهَا كَلِمَةٌ هُوَ قَآئِلُهَاۖ وَمِن وَرَآئِهِم بَرۡزَخٌ إِلَىٰ يَوۡمِ يُبۡعَثُونَ ﴾
[المؤمنُون: 100]

Để bề tôi có thể làm việc thiện mà bề tôi đã bỏ qua!” Không bao giờ! Đấy chỉ là lời nói mà y đã thốt ra. Và trước mặt chúng là một bức màn vô hình ngăn cách chúng với trần thế cho đến Ngày chúng sẽ được phục sinh trở lại

❮ Previous Next ❯

ترجمة: لعلي أعمل صالحا فيما تركت كلا إنها كلمة هو قائلها ومن ورائهم, باللغة الفيتنامية

﴿لعلي أعمل صالحا فيما تركت كلا إنها كلمة هو قائلها ومن ورائهم﴾ [المؤمنُون: 100]

Hassan Abdulkarim
Đe be toi co the lam viec thien ma be toi đa bo qua!” Khong bao gio! Đay chi la loi noi ma y đa thot ra. Va truoc mat chung la mot buc man vo hinh ngan cach chung voi tran the cho đen Ngay chung se đuoc phuc sinh tro lai
Rowwad Translation Center
“Chac chan be toi se hanh đao va lam đieu thien tot ma be toi đa bo qua.” Khong. Qua that đo chi la loi noi thot ra tren moi ma thoi. The roi truoc mat ho la coi Barzakh (ngan cach ho voi tran the) cho đen Ngay ho đuoc Phuc Sinh
Rowwad Translation Center
“Chắc chắn bề tôi sẽ hành đạo và làm điều thiện tốt mà bề tôi đã bỏ qua.” Không. Quả thật đó chỉ là lời nói thốt ra trên môi mà thôi. Thế rồi trước mặt họ là cõi Barzakh (ngăn cách họ với trần thế) cho đến Ngày họ được Phục Sinh
❮ Previous Next ❯

Verse in more languages

Transliteration Bangla Bosnian German English Persian French Hindi Indonesian Kazakh Dutch Russian Spanish Turkish Urdu Uzbek