×

Hãy bảo (chúng, Hỡi Muhammad!): “Ta không đòi hỏi các người tưởng 38:86 Vietnamese translation

Quran infoVietnameseSurah sad ⮕ (38:86) ayat 86 in Vietnamese

38:86 Surah sad ayat 86 in Vietnamese (الفيتنامية)

Quran with Vietnamese translation - Surah sad ayat 86 - صٓ - Page - Juz 23

﴿قُلۡ مَآ أَسۡـَٔلُكُمۡ عَلَيۡهِ مِنۡ أَجۡرٖ وَمَآ أَنَا۠ مِنَ ٱلۡمُتَكَلِّفِينَ ﴾
[صٓ: 86]

Hãy bảo (chúng, Hỡi Muhammad!): “Ta không đòi hỏi các người tưởng thưởng Ta về (Qur'an) này và Ta cũng không phải là một tên giả vờ nói ra điều không có

❮ Previous Next ❯

ترجمة: قل ما أسألكم عليه من أجر وما أنا من المتكلفين, باللغة الفيتنامية

﴿قل ما أسألكم عليه من أجر وما أنا من المتكلفين﴾ [صٓ: 86]

❮ Previous Next ❯

Verse in more languages

Transliteration Bangla Bosnian German English Persian French Hindi Indonesian Kazakh Dutch Russian Spanish Turkish Urdu Uzbek