×

Và để mặc TA đối phó với những tên phủ nhận sự 73:11 Vietnamese translation

Quran infoVietnameseSurah Al-Muzzammil ⮕ (73:11) ayat 11 in Vietnamese

73:11 Surah Al-Muzzammil ayat 11 in Vietnamese (الفيتنامية)

Quran with Vietnamese translation - Surah Al-Muzzammil ayat 11 - المُزمل - Page - Juz 29

﴿وَذَرۡنِي وَٱلۡمُكَذِّبِينَ أُوْلِي ٱلنَّعۡمَةِ وَمَهِّلۡهُمۡ قَلِيلًا ﴾
[المُزمل: 11]

Và để mặc TA đối phó với những tên phủ nhận sự thật nhưng giàu tiện nghi (lạc thú); và tạm tha chúng một thời gian ngắn

❮ Previous Next ❯

ترجمة: وذرني والمكذبين أولي النعمة ومهلهم قليلا, باللغة الفيتنامية

﴿وذرني والمكذبين أولي النعمة ومهلهم قليلا﴾ [المُزمل: 11]

Hassan Abdulkarim
Va đe mac TA đoi pho voi nhung ten phu nhan su that nhung giau tien nghi (lac thu); va tam tha chung mot thoi gian ngan
Rowwad Translation Center
Nguoi hay đe TA (mot minh xu tri) nhung ke phu nhan (Su That) nhung so huu nhung đieu tot đep cua cuoc song (nay), va cu đe chung (yen lanh) trong mot thoi gian ngan
Rowwad Translation Center
Ngươi hãy để TA (một mình xử trí) những kẻ phủ nhận (Sự Thật) nhưng sở hữu những điều tốt đẹp của cuộc sống (này), và cứ để chúng (yên lành) trong một thời gian ngắn
❮ Previous Next ❯

Verse in more languages

Transliteration Bangla Bosnian German English Persian French Hindi Indonesian Kazakh Dutch Russian Spanish Turkish Urdu Uzbek