Quran with Vietnamese translation - Surah Al-Muzzammil ayat 11 - المُزمل - Page - Juz 29
﴿وَذَرۡنِي وَٱلۡمُكَذِّبِينَ أُوْلِي ٱلنَّعۡمَةِ وَمَهِّلۡهُمۡ قَلِيلًا ﴾
[المُزمل: 11]
﴿وذرني والمكذبين أولي النعمة ومهلهم قليلا﴾ [المُزمل: 11]
Hassan Abdulkarim Va đe mac TA đoi pho voi nhung ten phu nhan su that nhung giau tien nghi (lac thu); va tam tha chung mot thoi gian ngan |
Rowwad Translation Center Nguoi hay đe TA (mot minh xu tri) nhung ke phu nhan (Su That) nhung so huu nhung đieu tot đep cua cuoc song (nay), va cu đe chung (yen lanh) trong mot thoi gian ngan |
Rowwad Translation Center Ngươi hãy để TA (một mình xử trí) những kẻ phủ nhận (Sự Thật) nhưng sở hữu những điều tốt đẹp của cuộc sống (này), và cứ để chúng (yên lành) trong một thời gian ngắn |