×

Và những thứ mà nàng đã từng thờ phụng ngoài Allah đã 27:43 Vietnamese translation

Quran infoVietnameseSurah An-Naml ⮕ (27:43) ayat 43 in Vietnamese

27:43 Surah An-Naml ayat 43 in Vietnamese (الفيتنامية)

Quran with Vietnamese translation - Surah An-Naml ayat 43 - النَّمل - Page - Juz 19

﴿وَصَدَّهَا مَا كَانَت تَّعۡبُدُ مِن دُونِ ٱللَّهِۖ إِنَّهَا كَانَتۡ مِن قَوۡمٖ كَٰفِرِينَ ﴾
[النَّمل: 43]

Và những thứ mà nàng đã từng thờ phụng ngoài Allah đã cản trở nàng, bởi vì nàng thuộc về một dân tộc vô đức tin (nơi Ngài)

❮ Previous Next ❯

ترجمة: وصدها ما كانت تعبد من دون الله إنها كانت من قوم كافرين, باللغة الفيتنامية

﴿وصدها ما كانت تعبد من دون الله إنها كانت من قوم كافرين﴾ [النَّمل: 43]

Hassan Abdulkarim
Va nhung thu ma nang đa tung tho phung ngoai Allah đa can tro nang, boi vi nang thuoc ve mot dan toc vo đuc tin (noi Ngai)
Rowwad Translation Center
Qua that nhung thu ma nu vuong nay đa tung tho phuong ngoai Allah đa can tro nu ta khien nu ta tro thanh mot trong nhom nguoi vo đuc tin
Rowwad Translation Center
Quả thật những thứ mà nữ vương này đã từng thờ phượng ngoài Allah đã cản trở nữ ta khiến nữ ta trở thành một trong nhóm người vô đức tin
❮ Previous Next ❯

Verse in more languages

Transliteration Bangla Bosnian German English Persian French Hindi Indonesian Kazakh Dutch Russian Spanish Turkish Urdu Uzbek