×

Họ là những kẻ mà việc làm (thiện tốt) của họ trên 3:22 Vietnamese translation

Quran infoVietnameseSurah al-‘Imran ⮕ (3:22) ayat 22 in Vietnamese

3:22 Surah al-‘Imran ayat 22 in Vietnamese (الفيتنامية)

Quran with Vietnamese translation - Surah al-‘Imran ayat 22 - آل عِمران - Page - Juz 3

﴿أُوْلَٰٓئِكَ ٱلَّذِينَ حَبِطَتۡ أَعۡمَٰلُهُمۡ فِي ٱلدُّنۡيَا وَٱلۡأٓخِرَةِ وَمَا لَهُم مِّن نَّٰصِرِينَ ﴾
[آل عِمران: 22]

Họ là những kẻ mà việc làm (thiện tốt) của họ trên thế gian này sẽ tan biến mất và ở đời sau họ sẽ không được ai cứu giúp

❮ Previous Next ❯

ترجمة: أولئك الذين حبطت أعمالهم في الدنيا والآخرة وما لهم من ناصرين, باللغة الفيتنامية

﴿أولئك الذين حبطت أعمالهم في الدنيا والآخرة وما لهم من ناصرين﴾ [آل عِمران: 22]

Hassan Abdulkarim
Ho la nhung ke ma viec lam (thien tot) cua ho tren the gian nay se tan bien mat va o đoi sau ho se khong đuoc ai cuu giup
Rowwad Translation Center
Ho la nhung ke ma moi viec lam (hanh thien va ngoan đao) cua ho se bi xoa sach o tran gian lan Đoi Sau va ho se khong co bat cu ai giup đo (thoat khoi su trung phat)
Rowwad Translation Center
Họ là những kẻ mà mọi việc làm (hành thiện và ngoan đạo) của họ sẽ bị xóa sạch ở trần gian lẫn Đời Sau và họ sẽ không có bất cứ ai giúp đỡ (thoát khỏi sự trừng phạt)
❮ Previous Next ❯

Verse in more languages

Transliteration Bangla Bosnian German English Persian French Hindi Indonesian Kazakh Dutch Russian Spanish Turkish Urdu Uzbek