×

(Bởi thế) Ngày này TA ân thưởng họ về việc họ đã 23:111 Vietnamese translation

Quran infoVietnameseSurah Al-Mu’minun ⮕ (23:111) ayat 111 in Vietnamese

23:111 Surah Al-Mu’minun ayat 111 in Vietnamese (الفيتنامية)

Quran with Vietnamese translation - Surah Al-Mu’minun ayat 111 - المؤمنُون - Page - Juz 18

﴿إِنِّي جَزَيۡتُهُمُ ٱلۡيَوۡمَ بِمَا صَبَرُوٓاْ أَنَّهُمۡ هُمُ ٱلۡفَآئِزُونَ ﴾
[المؤمنُون: 111]

(Bởi thế) Ngày này TA ân thưởng họ về việc họ đã kiên nhẫn chịu đựng (với các ngươi). Quả thật, họ là những người thành tựu

❮ Previous Next ❯

ترجمة: إني جزيتهم اليوم بما صبروا أنهم هم الفائزون, باللغة الفيتنامية

﴿إني جزيتهم اليوم بما صبروا أنهم هم الفائزون﴾ [المؤمنُون: 111]

Hassan Abdulkarim
(Boi the) Ngay nay TA an thuong ho ve viec ho đa kien nhan chiu đung (voi cac nguoi). Qua that, ho la nhung nguoi thanh tuu
Rowwad Translation Center
Ngay hom nay, TA ban thuong cho ho boi nhung gi ho đa kien nhan chiu đung. Ho thuc su la nhung nguoi chien thang
Rowwad Translation Center
Ngày hôm nay, TA ban thưởng cho họ bởi những gì họ đã kiên nhẫn chịu đựng. Họ thực sự là những người chiến thắng
❮ Previous Next ❯

Verse in more languages

Transliteration Bangla Bosnian German English Persian French Hindi Indonesian Kazakh Dutch Russian Spanish Turkish Urdu Uzbek