×

Những điều mà chúng nói cho Ngươi chẳng khác với điều đã 41:43 Vietnamese translation

Quran infoVietnameseSurah Fussilat ⮕ (41:43) ayat 43 in Vietnamese

41:43 Surah Fussilat ayat 43 in Vietnamese (الفيتنامية)

Quran with Vietnamese translation - Surah Fussilat ayat 43 - فُصِّلَت - Page - Juz 24

﴿مَّا يُقَالُ لَكَ إِلَّا مَا قَدۡ قِيلَ لِلرُّسُلِ مِن قَبۡلِكَۚ إِنَّ رَبَّكَ لَذُو مَغۡفِرَةٖ وَذُو عِقَابٍ أَلِيمٖ ﴾
[فُصِّلَت: 43]

Những điều mà chúng nói cho Ngươi chẳng khác với điều đã được nói cho các Sứ Giả trước Ngươi. Quả thật, Thượng Đế của Ngươi nắm trọn sự tha thứ và sự trừng phạt đau đớn

❮ Previous Next ❯

ترجمة: ما يقال لك إلا ما قد قيل للرسل من قبلك إن ربك, باللغة الفيتنامية

﴿ما يقال لك إلا ما قد قيل للرسل من قبلك إن ربك﴾ [فُصِّلَت: 43]

Hassan Abdulkarim
Nhung đieu ma chung noi cho Nguoi chang khac voi đieu đa đuoc noi cho cac Su Gia truoc Nguoi. Qua that, Thuong Đe cua Nguoi nam tron su tha thu va su trung phat đau đon
Rowwad Translation Center
Nhung đieu chung noi cho Nguoi (Thien Su) chang khac voi đieu đa đuoc noi cho cac Su Gia truoc Nguoi. Qua that, Thuong Đe cua Nguoi la Đang nam quyen tha thu va la Đang so huu su trung phat đau đon
Rowwad Translation Center
Những điều chúng nói cho Ngươi (Thiên Sứ) chẳng khác với điều đã được nói cho các Sứ Giả trước Ngươi. Quả thật, Thượng Đế của Ngươi là Đấng nắm quyền tha thứ và là Đấng sở hữu sự trừng phạt đau đớn
❮ Previous Next ❯

Verse in more languages

Transliteration Bangla Bosnian German English Persian French Hindi Indonesian Kazakh Dutch Russian Spanish Turkish Urdu Uzbek